1. Đối tượng áp dụng chương trình: tất cả các Khách hàng thuộc phân khúc Doanh nghiệp vừa và nhỏ thỏa các tiêu chí chung và xếp hạng (*).
2. Phạm vi thực hiện: Tất cả các điểm giao dịch của ABBANK trên toàn quốc.
3. Cách thức tham gia ưu đãi:
Khách hàng thực hiện giao dịch cùng ABBANK với tất cả các dịch vụ:
  • Tài khoản thanh toán: VNĐ và các loại ngoại tệ
  • Tiền gửi tiết kiệm
  • Cho vay phục vụ hoạt động sản xuất và kinh doanh
  • Phát hành Bảo lãnh
  • Phát hành LC
  • Giao dịch mua/bán ngoại tệ
4. Nhóm hạng khách hàng:
Đơn vị tính: tỷ đồng
Xếp hạng KH Loyalty
Doanh thu năm gần nhất Gold Club Diamond Club Business Club
Từ 0 đến 300 30 ≤ TV < 60 60 ≤ TV < 110 TV ≥ 110
Trên 300 70 ≤ TV < 130 130 ≤ TV < 200 TV ≥ 200
TV (Tổng giá trị giao dịch tài chính của Khách hàng tại ABBANK) = Số dư cho vay bình quân + Doanh số phát hành bảo lãnh + Doanh số phát hành LC + Số dư tiền gửi bình quân + Doanh số giao dịch ngoại tệ
(Số liệu giao dịch của khách hàng tính theo năm tài chính)
Định kỳ hàng năm, ABBANK sẽ đánh giá quy mô giao dịch quy đổi của Khách hàng để thực hiện đánh giá xếp hạng Khách hàng.
5. Nội dung chi tiết về ưu đãi:
Tùy vào xếp hạng Khách hàng để áp dụng mức ưu đãi tương ứng:
a. Quà tặng gắn kết:
Khách hàng được chăm sóc toàn diện: từ quà tặng chúc mừng vào các dịp có ý nghĩa của Doanh nghiệp, và các ngày lễ lớn trong năm như: Trung thu, Tết…
b. Ưu đãi về giá phí (*):
Chính sách Gold Club Diamond Club Business Club
Mức giảm lãi suất cho vay 1,0% 1,5% 2,5%
Mức tăng lãi suất tiết kiệm(**)
c. Tiện ích phát hành thẻ ABBANK VISA CREDIT BUSINESS:
Chính sách Gold Club Diamond Club Business Club
Hạn mức thẻ tín dụng không TSBĐ tối đa 500.000.000 VNĐ 1.000.000.000 VNĐ 2.000.000.000 VNĐ
Hạn mức thẻ tín dụng có TSBĐ tối đa 2.000.000.000 VNĐ 3.000.000.000 VNĐ 4.000.000.000 VN
6. Liên hệ:
Vui lòng đến các Đơn vị ABBANK gần nhất hoặc liên hệ Hotline 1800 1159 để được tư vấn.
Ghi chú:
- Không áp dụng đồng thời các chương trình ưu đãi lãi suất/ưu đãi khác.
- Lãi suất sau khi ưu đãi không vượt trần lãi suất Ngân hàng Nhà Nước quy định từng thời kỳ.
(*) Theo quy định của ABBANK từng thời kỳ.
(**) Mức tăng lãi suất tiết kiệm tùy theo từng kỳ hạn.